
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020 (05/08/2020 16:7)
UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM TRƯỜNG MẦM NON CỔ NHUẾ 2 Số: 25 /TB-MNCN2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Cổ Nhuế 2, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
686 |
|
|
|
90 |
259 |
337 |
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
90 |
259 |
337 |
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
|
|
|
|
90 |
259 |
337 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
|
|
|
|
90 |
259 |
337 |
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
|
|
|
|
90 |
259 |
337 |
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
90 |
259 |
337 |
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
675 |
|
|
|
90 |
254 |
331 |
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
4 |
|
|
|
0 |
2 |
2 |
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
682 |
|
|
|
89 |
258 |
335 |
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
4 |
|
|
|
1 |
1 |
2 |
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
7 |
|
|
|
0 |
4 |
3 |
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
686 |
|
|
|
90 |
259 |
337 |
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
686 |
|
|
|
90 |
259 |
337 |
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Chi |